Xe đầu kéo Howo nổi tiếng về sức mạnh cũng như thiết kế khá đẹp mắt. Xe Howo được sản xuất với nhiều chủng loại đáp ứng nhu cầu của ngành vận tải. Xe howo có đầy đủ loại 0 giường, 1 giường, 2 giường, xe cầu dầu, cầu láp, xe 1 cầu, 2 cầu…
Các sản phẩm chủ lực trong dòng xe đầu kéo Howo A7 gồm có:
-
Xe đầu kéo Hohan 270
-
Xe đầu kéo Howo 340
-
Xe đầu kéo Howo 375
-
Xe đầu kéo Howo 420
Liên hệ: 0938 992 471 để được tư vấn về xe.
Các dòng xe sử dụng loại cacbin A7, đây là dòng cabin làm nên thương hiệu của đầu kéo Howo
Những chiếc đầu kéo Howo được sản xuất bởi nhà máy Sinotruk thuộc tập đoàn xe tải hạng nặng của TQ là CNHTC.
Như các bạn đã biết thương hiệu Howo là của tập đoàn xe tải hạng nặng hàng đầu TQ. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc đảm bảo chất lượng và kết cầu tốt.
Thông số đầu kéo HOWO 420
1. | Nhà sản xuẩt | Tập đoàn xe tải nặng quốc gia trung Quốc SINOTRUK |
2. | Ảnh xe | |
3. | Model động cơ
|
– Model D12.42-420, Tiêu chuẩn: EURO III – Kim phun điện tử
– Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo) – Công suất động cơ : 420HP (308kw) |
4. | Khoảng cách | – Khoảng cách trục: 3200+1400mm
– Khoảng cách lốp: 3225+1350mm |
5. | Cabin | – Cabin HOWO A7 đầu cao, có 2 giường nằm, có điều hoà, radio, nghe nhạc Bluetoot, mặc định 200 bản nhạc.
– Màu sắc cabin: Màu xanh lá cây |
6. | Hộp số | – Model hộp số : HW19710T , Loại 10 số tiến, 2 số lùi. |
7. | Bộ li hợp | – Côn dẫn động thủy lực có trợ lực hơi, lá côn: Ǿ 430 mm. |
8. | Cầu trước | HF 9 (Cầu 9 tấn) |
9. | Cầu sau | HC 16 (16 tấn) |
10. | Hệ thống treo | – Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
– Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng |
11. | Tỷ số truyền | Cầu chậm tỷ số truyền 4.8 (hoặc 4.48) |
12. | Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh phụ: phanh khí xả động cơ – Phanh trước phanh đĩa |
13. | Thùng dầu nhiên liệu | – Thùng dầu làm bằng hợp kim có khóa nắp thùng.
– Dung tích thùng dầu: 400 lít, Có lắp khung bảo vệ thùng dầu |
14. | Đường kính mâm | – Φ 90 |
15. | Hệ thống lái | – Model : ZF 8098 (Đức), Có trợ lực lái bằng thủy lực |
16. | Hệ thống điện | 24 V, 2 ắc qui mỗi cái 135 Ah |
17. | Qui cách lốp | 12.00R20, – lốp bố thép + 01 Quả Dự Phòng |
Thông số Howo 375
Nhà sản xuẩt | Tập đoàn xe tải nặng quốc gia trung Quốc SINOTRUK |
Model động cơ
|
– Model WD615.96E, Tiêu chuẩn: EURO III-EGR
– Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo)
– Công suất động cơ : 375HP (276kw)
– Đường kính và hành trình piton 126 x 155 mm
– Mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất 189 (g/kw.h)
|
Khoảng cách | – Khoảng cách lốp: 3225+1350mm |
Cabin |
– Cabin HOWO A7 hạng sang đầu cao 2 giường nằm, nâng cabin điện, cabin điều khiển điện, Kính chiếu hậu điều khiển điện ,cabin được nâng bằng 4 bầu hơi ,có điều hoà, radio, nghe nhạc Bluetoot, mặc định 200 bản nhạc.
– Màu sắc cabin: Màu xanh, trắng, bạc
|
Hộp số | – Model hộp số : HW, Loại 10 số tiến, 2 số lùi. |
Bộ li hợp | – Côn dẫn động thủy lực có trợ lực hơi, lá côn: Ǿ 430 mm. |
Mâm kéo |
mâm kéo JOST
|
Hệ thống phanh | Phanh hơi hai mạch kép, có lốc kê. Có phanh động cơ bằng khí xả động cơ. |
Thùng dầu nhiên liệu |
– Thùng dầu làm bằng hợp kim có khóa nắp thùng.
– Dung tích thùng dầu: 600 lít, Có lắp khung bảo vệ thùng dầu
|
Hệ thống lái | – Model : ZF 8098 (Đức), Có trợ lực lái bằng thủy lực |
Hệ thống điện | 24 V, 2 ắc qui mỗi cái 135 Ah |
Qui cách lốp |
Lốp 12.00R22.5
– lốp 10 quả + 01 Quả Dự Phòng
|
Tải trọng | Tải trọng cho phép kéo theo :39.000kg |
Tiêu hao nhiên liệu | Nhiên liệu trung bình chở đúng tải :35 lít/100km. |
Cầu xe |
– Cầu man MCY13Q
|
Chassi | T7H |
Tự trọng xe | 9,3 tấn |
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, linh trung, thủ đức, tpHCM.HOTLINE: 0938.992.471
Reviews
There are no reviews yet.